Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Tiền Giang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Tiền Giang năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Tiền Giang/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Tiền Giang.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn!
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
II. Mã ZIP tỉnh Tiền Giang năm 2023: 84000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Tiền Giang là 84000. Và Bưu cục cấp 1 Tiền Giang có địa chỉ tại Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá.
Quận / Huyện
Zipcode
Huyện Cái Bè
84900
Huyện Cai Lậy
84800
Huyện Châu Thành
84600
Huyện Chợ Gạo
84500
Huyện Gò Công Đông
84350
Huyện Gò Công Tây
84400
Huyện Tân Phú Đông
84200
Huyện Tân Phước
84700
Thành phố Mỹ Tho
84100
Thị xã Cai Lậy
84850
Thị xã Gò Công
84300
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang
84000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
84001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
84002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
84003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
84004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
84005
7
Đảng ủy khối cơ quan
84009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
84010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
84011
10
Báo Ấp Bắc
84016
11
Hội đồng nhân dân
84021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
84030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
84035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
84036
15
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX
84037
16
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
84040
17
Sở Công Thương
84041
18
Sở Kế hoạch và Đầu tư
84042
19
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
84043
20
Sở Ngoại vụ
84044
21
Sở Tài chính
84045
22
Sở Thông tin và Truyền thông
84046
23
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
84047
24
Công an tỉnh
84049
25
Sở Nội vụ
84051
26
Sở Tư pháp
84052
27
Sở Giáo dục và Đào tạo
84053
28
Sở Giao thông vận tải
84054
29
Sở Khoa học và Công nghệ
84055
30
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
84056
31
Sở Tài nguyên và Môi trường
84057
32
Sở Xây dựng
84058
33
Sở Y tế
84060
34
Bộ chỉ huy Quân sự
84061
35
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
84063
36
Thanh tra tỉnh
84064
37
Trường chính trị tỉnh
84065
38
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
84066
39
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
84067
40
Bảo hiểm xã hội tỉnh
84070
41
Cục Thuế
84078
42
Chi cục Hải quan
84079
43
Cục Thống kê
84080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh
84081
45
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
84085
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
84086
47
Hội Văn học nghệ thuật
84087
48
Liên đoàn Lao động tỉnh
84088
49
Hội Nông dân tỉnh
84089
50
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
84090
51
Tỉnh Đoàn
84091
52
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
84092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh
84093
1. Mã ZIP Thành phố Mỹ Tho
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
860000
Bưu cục cấp 1 Giao dịch Mỹ Tho
Số 59, Đường 30/4, Phường 1, Mỹ Tho
861070
Bưu cục cấp 3 Mỹ Tho 2
Số 80, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, Mỹ Tho
860900
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Tiền Giang
Số 59, Đường 30/4, Phường 1, Mỹ Tho
861090
Bưu cục cấp 3 Kinh doanh – Tiếp thị
Số 59, Đường 30/4, Phường 1, Mỹ Tho
861400
Bưu cục cấp 3 Yersin
Số 71A, Đường Yersin, Phường 4, Mỹ Tho
861818
Bưu cục cấp 3 Bình Đức-863720
Ấp Chợ, Xã Trung An, Mỹ Tho
861740
Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ Chánh
Ấp Tân B, Xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Tho
861710
Bưu cục cấp 3 Trung Lương
Khu phố Trung Lương, Phường 10, Mỹ Tho
861760
Điểm BĐVHX Mỹ Phong
Ấp Hội Gia, Xã Mỹ Phong, Mỹ Tho
861780
Điểm BĐVHX Đạo Thạnh
Ấp 3a, Xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho
861800
Điểm BĐVHX Trung An
Ấp 5, Xã Trung An, Mỹ Tho
861741
Điểm BĐVHX Tân Mỹ Chánh
Ấp Tân A, Xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Tho
863740
Điểm BĐVHX Thới Sơn
Ấp Thới Bình, Xã Thới Sơn, Mỹ Tho
861264
Đại lý bưu điện Chợ Cũ
Số 8/5B, Đường Học Lạc, Phường 8, Mỹ Tho
861804
Đại lý bưu điện Trung An 4
Số 1/7B, Ấp 2, Xã Trung An, Mỹ Tho
861170
Bưu cục văn phòng Tiền Giang
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, Mỹ Tho
2. Mã ZIP Huyện Cái Bè
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
864700
Bưu cục cấp 2 Cái Bè
Khu 1a, Thị Trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè
864810
Bưu cục cấp 3 Thiên Hộ
Ấp Hậu Phú 1, Xã Hậu Mỹ Bắc A, Huyện Cái Bè
864830
Bưu cục cấp 3 Hòa Khánh
Ấp Hòa Phúc, Xã Hoà Khánh, Huyện Cái Bè
864910
Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức Tây
Ấp Mỹ Nghĩa 1, Xã Mỹ Đức Tây, Huyện Cái Bè
864970
Bưu cục cấp 3 An Hữu
Ấp 4, Xã An Hữu, Huyện Cái Bè
864740
Điểm BĐVHX Đông Hòa Hiệp
Ấp An Lợi, Xã Đông Hoà Hiệp, Huyện Cái Bè
864780
Điểm BĐVHX Hậu Thành
Ấp Hậu Hoa, Xã Hậu Thành, Huyện Cái Bè
864790
Điểm BĐVHX Hậu Mỹ Phú
Ấp Mỹ Phú A, Xã Hậu Mỹ Phú, Huyện Cái Bè
864777
Điểm BĐVHX An Cư
Ấp An Thái, Xã An Cư, Huyện Cái Bè
864800
Điểm BĐVHX Hậu Mỹ Trinh
Ấp Mỹ Tường A, Xã Hậu Mỹ Trinh, Huyện Cái Bè
864850
Điểm BĐVHX Thiện Trí
Ấp Mỹ Phú, Xã Thiện Trí, Huyện Cái Bè
864860
Điểm BĐVHX Thiện Trung
Ấp Mỹ Trinh, Xã Thiện Trung, Huyện Cái Bè
864870
Điểm BĐVHX Mỹ Trung
Ấp Mỹ Hòa, Xã Mỹ Trung, Huyện Cái Bè
864880
Điểm BĐVHX Mỹ Đức Đông
Ấp Mỹ Quới, Xã Mỹ Đức Đông, Huyện Cái Bè
864911
Điểm BĐVHX Mỹ Đức Tây
Ấp Mỹ Thạnh, Xã Mỹ Đức Tây, Huyện Cái Bè
864890
Điểm BĐVHX Mỹ Tân
Ấp 2, Xã Mỹ Tân, Huyện Cái Bè
864900
Điểm BĐVHX Mỹ Lợi B
Ấp Lợi Nhơn, Xã Mỹ Lợi B, Huyện Cái Bè
864930
Điểm BĐVHX An Thái Đông
Ấp Thái Hòa, Xã An Thái Đông, Huyện Cái Bè
864940
Điểm BĐVHX An Thái Trung
Ấp 1, Xã An Thái Trung, Huyện Cái Bè
864950
Điểm BĐVHX Tân Thanh
Ấp 2, Xã Tân Hưng, Huyện Cái Bè
864960
Điểm BĐVHX Mỹ Lương
Ấp Lương Lễ, Xã Mỹ Lương, Huyện Cái Bè
864990
Điểm BĐVHX Hòa Hưng
Ấp Bình, Xã Hoà Hưng, Huyện Cái Bè
864760
Điểm BĐVHX Mỹ Hội
Ấp Mỹ Trung, Xã Mỹ Hội, Huyện Cái Bè
864840
Bưu cục văn phòng Cái Bè
Khu 1a, Thị Trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè
3. Mã ZIP Huyện Cai Lậy
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
864100
Bưu cục cấp 2 Cai Lậy
Số 62, Đường Quốc Lộ 1a, Thị Trấn Cai Lậy, Huyện Cai Lậy
864186
Bưu cục cấp 3 Nhị Quý
Ấp Quí Thạnh, Xã Tân Hội, Huyện Cai Lậy
864270
Bưu cục cấp 3 Bình Phú
Ấp Bình Tịnh, Xã Bình Phú, Huyện Cai Lậy
864230
Bưu cục cấp 3 Mỹ Phước Tây
Ấp Kinh 12, Xã Mỹ Phước Tây, Huyện Cai Lậy
864440
Bưu cục cấp 3 Ba Dừa
Ấp 17, Xã Long Trung, Huyện Cai Lậy
864190
Điểm BĐVHX Tân Phú
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Phú, Huyện Cai Lậy
864300
Điểm BĐVHX Mỹ Thành Nam
Ấp 6, Xã Mỹ Thành Nam, Huyện Cai Lậy
864320
Điểm BĐVHX Mỹ Thành Bắc
Ấp 1, Xã Mỹ Thành Bắc, Huyện Cai Lậy
864260
Điểm BĐVHX Thạnh Lộc
Ấp 3, Xã Thạnh Lộc, Huyện Cai Lậy
864540
Điểm BĐVHX Mỹ Long
Ấp Mỹ Hội, Xã Mỹ Long, Huyện Cai Lậy
864340
Điểm BĐVHX Cẩm Sơn
Ấp 1, Xã Cẩm Sơn, Huyện Cai Lậy
864350
Điểm BĐVHX Phú An
Ấp 2, Xã Phú An, Huyện Cai Lậy
864370
Điểm BĐVHX Hiệp Đức
Ấp Hiệp Nhơn, Xã Hiệp Đức, Huyện Cai Lậy
864380
Điểm BĐVHX Hội Xuân
Ấp Hội Trí, Xã Hội Xuân, Huyện Cai Lậy
864490
Điểm BĐVHX Long Tiên
Ấp Mỹ Lợi B, Xã Long Tiên, Huyện Cai Lậy
864400
Điểm BĐVHX Tân Phong
Ấp Tân Bường B, Xã Tân Phong, Huyện Cai Lậy
864510
Điểm BĐVHX Tam Bình
Ấp Bình Thuận, Xã Tam Bình, Huyện Cai Lậy
864470
Điểm BĐVHX Ngũ Hiệp
Ấp Hòa Hảo, Xã Ngũ Hiệp, Huyện Cai Lậy
864441
Đại lý bưu điện Hưng Long
Ấp 12, Xã Long Trung, Huyện Cai Lậy
864240
Bưu cục văn phòng Cai Lậy
Khu 1, Thị Trấn Cai Lậy, Huyện Cai Lậy
4. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
863400
Bưu cục cấp 2 Châu Thành
Ấp Cá, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành
863426
Bưu cục cấp 3 KCN Tân Hương
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành
863500
Bưu cục cấp 3 Long Định
Ấp Mới, Xã Long Định, Huyện Châu Thành
863550
Bưu cục cấp 3 Dưỡng Điềm
Ấp Hòa, Xã Dưỡng Điềm, Huyện Châu Thành
863630
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Kim
Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Kim, Huyện Châu Thành
863440
Điểm BĐVHX Tân Lý Đông
Ấp Tân Quới, Xã Tân Lý Đông, Huyện Châu Thành
863435
Điểm BĐVHX Tân Hội Đông
Ấp Tân Xuân, Xã Tân Hội Đông, Huyện Châu Thành
863540
Điểm BĐVHX Điềm Hy
Ấp Thới, Xã Điềm Hy, Huyện Châu Thành
863579
Điểm BĐVHX Long Hưng
Ấp Long Thới, Xã Long Hưng, Huyện Châu Thành
863640
Điểm BĐVHX Bàn Long
Ấp Long Thành A, Xã Bàn Long, Huyện Châu Thành
863650
Điểm BĐVHX Song Thuận
Ấp Tây Hoà, Xã Song Thuận, Huyện Châu Thành
863660
Điểm BĐVHX Kim Sơn
Ấp Hội, Xã Kim Sơn, Huyện Châu Thành
863520
Điểm BĐVHX Nhị Bình
Ấp Trung A, Xã Nhị Bình, Huyện Châu Thành
863411
Đại lý bưu điện Tân Thạnh
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Lý Tây, Huyện Châu Thành
863412
Đại lý bưu điện Tân Thạnh 2
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Lý Tây, Huyện Châu Thành
863420
Đại lý bưu điện Tân Hương
Ấp Tân Phú, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành
863421
Đại lý bưu điện Tân Hương 2
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành
863460
Đại lý bưu điện Thân Hòa
Ấp Thân Hòa, Xã Thân Cửu Nghĩa, Huyện Châu Thành
863680
Đại lý bưu điện Long Tường
Ấp Long Tường, Xã Long An, Huyện Châu Thành
863681
Đại lý bưu điện Long Thạnh
Ấp Long Thới, Xã Long An, Huyện Châu Thành
863481
Đại lý bưu điện Tam Hiệp
Ấp 5, Xã Tam Hiệp, Huyện Châu Thành
863710
Đại lý bưu điện Thạnh Phú
Ấp Chợ, Xã Thạnh Phú, Huyện Châu Thành
863490
Bưu cục văn phòng Châu Thành
Ấp Cá, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành
5. Mã ZIP Huyện Chợ Gạo
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
862000
Bưu cục cấp 2 Chợ Gạo
Số 129 ô1, Khu 2, Thị Trấn Chợ Gạo, Huyện Chợ Gạo
862200
Bưu cục cấp 3 Bến Tranh
Ấp Lương Phú A, Xã Lương Hoà Lạc, Huyện Chợ Gạo
862140
Bưu cục cấp 3 Thủ Khoa Huân
Ấp An Thị, Xã Mỹ Tịnh An, Huyện Chợ Gạo
862011
Điểm BĐVHX Bình Phan
Ấp Bình Thọ Trung, Xã Bình Phan, Huyện Chợ Gạo
862020
Điểm BĐVHX Bình Phục Nhứt
Ấp Bình Khương 1, Xã Bình Phục Nhứt, Huyện Chợ Gạo
862040
Điểm BĐVHX Tân Thuận Bình
Ấp Tân Bình 2a, Xã Tân Thuận Bình, Huyện Chợ Gạo
862060
Điểm BĐVHX Quơn Long
Ấp Long Thạnh, Xã Quơn Long, Huyện Chợ Gạo
862160
Điểm BĐVHX Long Bình Điền
Ấp Điền Thạnh, Xã Long Bình Điền, Huyện Chợ Gạo
862180
Điểm BĐVHX Song Bình
Ấp Bình An, Xã Song Bình, Huyện Chợ Gạo
862080
Điểm BĐVHX Đăng Hưng Phước
Ấp Bình Phú Quới, Xã Đăng Hưng Phước, Huyện Chợ Gạo
862120
Điểm BĐVHX Thanh Bình
Ấp Bình Long, Xã Thanh Bình, Huyện Chợ Gạo
862220
Điểm BĐVHX Phú Kiết
Ấp Phú Lợi A, Xã Phú Kiết, Huyện Chợ Gạo
862240
Điểm BĐVHX Hòa Tịnh
Ấp Hòa Phú, Xã Hoà Tịnh, Huyện Chợ Gạo
862100
Điểm BĐVHX Tân Bình Thạnh
Ấp Nhật Tân, Xã Tân Bình Thạnh, Huyện Chợ Gạo
862110
Điểm BĐVHX Trung Hòa
Ấp Trung Thạnh, Xã Trung Hoà, Huyện Chợ Gạo
862250
Điểm BĐVHX Xuân Đông
Ấp Tân Thạnh, Xã Xuân Đông, Huyện Chợ Gạo
862260
Điểm BĐVHX Hòa Định
Ấp Hòa Lạc Trung, Xã Hoà Định, Huyện Chợ Gạo
862280
Điểm BĐVHX An Thạnh Thủy
Ấp Thạnh An, Xã An Thạnh Thủy, Huyện Chợ Gạo
862300
Điểm BĐVHX Bình Ninh
Ấp Bình Quới Hạ, Xã Bình Ninh, Huyện Chợ Gạo
862090
Bưu cục văn phòng Chợ Gạo
Khu 1, Thị Trấn Chợ Gạo, Huyện Chợ Gạo
6. Mã ZIP Huyện Gò Công Đông
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
863000
Bưu cục cấp 2 Gò Công Đông
Khu Phố Hòa Thơm 1, Thị Trấn Tân Hoà, Huyện Gò Công Đông
863140
Bưu cục cấp 3 Tân Tây
Ấp 1, Xã Tân Tây, Huyện Gò Công Đông
863100
Bưu cục cấp 3 Vàm Láng
Khu phố Lăng 1, Thị Trấn Vàm Láng, Huyện Gò Công Đông
863050
Bưu cục cấp 3 Tân Thành
Ấp Cầu Muống, Xã Tân Thành, Huyện Gò Công Đông
863190
Điểm BĐVHX Bình Nghị
Ấp Thạnh Hòa, Xã Bình Nghị, Huyện Gò Công Đông
863110
Điểm BĐVHX Bình Ân
Ấp Gò Me, Xã Bình Ân, Huyện Gò Công Đông
863070
Điểm BĐVHX Tân Điền
Ấp Trung, Xã Tân Điền, Huyện Gò Công Đông
863080
Điểm BĐVHX Kiểng Phước
Ấp Chợ, Xã Kiểng Phước, Huyện Gò Công Đông
863170
Điểm BĐVHX Tân Phước
Ấp 7, Xã Tân Phước, Huyện Gò Công Đông
863160
Điểm BĐVHX Gia Thuận
Ấp 3, Xã Gia Thuận, Huyện Gò Công Đông
863260
Điểm BĐVHX Phước Trung
Ấp Nghĩa Chí, Xã Phước Trung, Huyện Gò Công Đông
863120
Điểm BĐVHX Tân Đông
Ấp Gò Lức, Xã Tân Đông, Huyện Gò Công Đông
863039
Điểm BĐVHX Tăng Hòa
Ấp Giồng Đình, Xã Tăng Hòa, Huyện Gò Công Đông
863130
Bưu cục văn phòng Gò Công Đông
Khu Phố Hòa Thơm 1, Thị Trấn Tân Hoà, Huyện Gò Công Đông
7. Mã ZIP Huyện Gò Công Tây
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
862400
Bưu cục cấp 2 Gò Công Tây
Ấp Hạ, Thị Trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây
862480
Bưu cục cấp 3 Đồng Sơn
Ấp Thạnh Thới, Xã Đồng Sơn, Huyện Gò Công Tây
862590
Bưu cục cấp 3 Long Bình
Ấp Khương Ninh, Xã Long Bình, Huyện Gò Công Tây
862420
Điểm BĐVHX Thạnh Trị
Ấp Thạnh An, Xã Thạnh Trị, Huyện Gò Công Tây
862440
Điểm BĐVHX Yên Luông
Ấp Long Bình, Xã Yên Luông, Huyện Gò Công Tây
862470
Điểm BĐVHX Đồng Thạnh
Ấp Lợi An, Xã Đồng Thạnh, Huyện Gò Công Tây
862456
Điểm BĐVHX Thành Công
Ấp Bình Nhựt, Xã Thành Công, Huyện Gò Công Tây
862460
Điểm BĐVHX Bình Phú
Ấp Bình Phú, Xã Bình Phú, Huyện Gò Công Tây
862500
Điểm BĐVHX Thạnh Nhựt
Ấp Bình Tây, Xã Thạnh Nhựt, Huyện Gò Công Tây
862490
Điểm BĐVHX Bình Nhì
Ấp Bình Đông Trung, Xã Bình Nhì, Huyện Gò Công Tây
862510
Điểm BĐVHX Vĩnh Hựu
Ấp Thạnh Thới, Xã Vĩnh Hựu, Huyện Gò Công Tây
862540
Điểm BĐVHX Long Vĩnh
Ấp Hưng Hòa Nam, Xã Long Vĩnh, Huyện Gò Công Tây
862610
Điểm BĐVHX Bình Tân
Ấp Thuận Trị, Xã Bình Tân, Huyện Gò Công Tây
862580
Bưu cục văn phòng Gò Công Tây
Ấp Hạ, Thị Trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây
8. Mã ZIP Huyện Tân Phú Đông
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
862550
Bưu cục cấp 3 Tân Phú
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Phú, Huyện Tân Phú Đông
862520
Điểm BĐVHX Tân Thới
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Thới, Huyện Tân Phú Đông
862560
Bưu cục cấp 3 Phú Thạnh
Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông
863280
Bưu cục cấp 3 Phú Đông
Ấp Lý Quàn 1, Xã Phú Đông, Huyện Tân Phú Đông
863290
Điểm BĐVHX Phú Tân
Ấp Phú Hữu, Xã Phú Tân, Huyện Tân Phú Đông
862586
Điểm BĐVHX Tân Thạnh
Ấp Tân Thành 2, Xã Tân Thạnh, Huyện Tân Phú Đông
865130
Bưu cục cấp 2 Tân Phú Đông
Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông
865190
Bưu cục văn phòng Tân Phú Đông
Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông
9. Mã ZIP Huyện Tân Phước
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
863900
Bưu cục cấp 2 Tân Phước
Khu 1, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Tân Phước
863990
Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ
Ấp Phú Hữu, Xã Phú Mỹ, Huyện Tân Phước
863930
Điểm BĐVHX Tân Lập 1
Ấp 1, Xã Tân Lập 1, Huyện Tân Phước
863944
Điểm BĐVHX Tân Lập 2
Ấp Tân Bình, Xã Tân Lập 2, Huyện Tân Phước
863911
Điểm BĐVHX Phước Lập
Ấp Mỹ Lợi, Xã Phước Lập, Huyện Tân Phước
863970
Điểm BĐVHX Mỹ Phước
Ấp Mỹ Trường, Xã Mỹ Phước, Huyện Tân Phước
863980
Điểm BĐVHX Hưng Thạnh
Ấp Hưng Điền, Xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Phước
863950
Điểm BĐVHX Tân Hòa Thành
Ấp Tân Quới, Xã Tân Hoà Thành, Huyện Tân Phước
864000
Điểm BĐVHX Tân Hòa Đông
Ấp Tân Thuận, Xã Tân Hoà Đông, Huyện Tân Phước
864010
Điểm BĐVHX Thạnh Mỹ
Ấp Mỹ Lộc, Xã Thạnh Mỹ, Huyện Tân Phước
864020
Điểm BĐVHX Thạnh Tân
Ấp 4, Xã Thạnh Tân, Huyện Tân Phước
864040
Điểm BĐVHX Tân Hòa Tây
Ấp Tân Hưng Tây, Xã Tân Hoà Tây, Huyện Tân Phước
864030
Điểm BĐVHX Thạnh Hòa
Ấp Hòa Đông, Xã Thạnh Hoà, Huyện Tân Phước
864060
Bưu cục văn phòng Tân Phước
Khu 1, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Tân Phước
III. Sơ lược tỉnh Tiền Giang
Tiền Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, miền Nam, nằm trong tọa độ địa lý 105°49’07” đến 106°48’06” kinh độ Đông và 10°12’20” đến 10°35’26” vĩ độ Bắc, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp Thành phố Hồ Chí Minh và Biển Đông
- Phía tây giáp tỉnh Đồng Tháp
- Phía nam giáp tỉnh Bến Tre và tỉnh Vĩnh Long
- Phía bắc giáp tỉnh Long An.
Tiền Giang có 11 đơn vị hành chính gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện với 172 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 7 thị trấn, 22 phường và 143 xã.