Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bắc Ninh cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bắc Ninh năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Bắc Ninh/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Bắc Ninh.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn!
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
II. Mã ZIP tỉnh Bắc Ninh năm 2023: 16000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Bắc Ninh là 16000. Và Bưu cục cấp 1 Bắc Ninh có địa chỉ tại Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Quận / Huyện
Zipcode
Huyện Gia Bình
16700
Huyện Lương Tài
16600
Huyện Quế Võ
16800
Huyện Thuận Thành
16500
Huyện Tiên Du
16400
Huyện Yên Phong
16200
Thành phố Bắc Ninh
16100
Thị xã Từ Sơn
16300
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh
16000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
16001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
16002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
16003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
16004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
16005
7
Đảng ủy khối cơ quan
16009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
16010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
16011
10
Báo Bắc Ninh
16016
11
Hội đồng nhân dân
16021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
16030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
16035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
16036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
16040
16
Sở Công Thương
16041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
16042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
16043
19
Sở Ngoại vụ
16044
20
Sở Tài chính
16045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
16046
22
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
16047
23
Công an tỉnh
16049
24
Sở Nội vụ
16051
25
Sở Tư pháp
16052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
16053
27
Sở Giao thông vận tải
16054
28
Sở Khoa học và Công nghệ
16055
29
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
16056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
16057
31
Sở Xây dựng
16058
32
Sở Y tế
16060
33
Bộ chỉ huy Quân sự
16061
34
Ban Dân tộc
16062
35
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
16063
36
Thanh tra tỉnh
16064
37
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
16065
38
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
16066
39
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
16067
40
Bảo hiểm xã hội tỉnh
16070
41
Cục Thuế
16078
42
Cục Hải quan
16079
43
Cục Thống kê
16080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh
16081
45
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
16085
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
16086
47
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
16087
48
Liên đoàn Lao động tỉnh
16088
49
Hội Nông dân tỉnh
16089
50
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
16090
51
Tỉnh đoàn
16091
52
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
16092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh
16093
1. Mã ZIP Thành phố Bắc Ninh tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
220000
Bưu cục cấp 1 GD Bắc Ninh
Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Bắc Ninh
221080
Bưu cục cấp 3 Đáp Cầu
Số 642, Khu phố 1 Đáp Cầu, Phường Đáp Cầu, Bắc Ninh
221240
Bưu cục cấp 3 Lý Thái Tổ
Đường Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, Bắc Ninh
221470
Bưu cục cấp 3 Vạn An
Thôn Đương Xá, Phường Vạn An, Bắc Ninh
221480
Điểm BĐVHX Hoà Long
Thôn Quả Cảm, Xã Hoà Long, Bắc Ninh
221460
Điểm BĐVHX Khúc Xuyên
Thôn Khúc Toại, Xã Khúc Xuyên, Bắc Ninh
221450
Điểm BĐVHX Phong Khê
Thôn Dương Ổ, Xã Phong Khê, Bắc Ninh
221860
Bưu cục cấp 3 Chợ Và
Phố Và, Phường Hạp Lĩnh, Bắc Ninh
221840
Điểm BĐVHX Khắc Niệm
Thôn Đoài, Xã Khắc Niệm, Bắc Ninh
223020
Điểm BĐVHX Nam Sơn
Thôn Môn Tự, Xã Nam Sơn, Bắc Ninh
222940
Điểm BĐVHX Kim Chân
Thôn Kim Đôi, Xã Kim Chân, Bắc Ninh
222950
Điểm BĐVHX Vân Dương
Thôn Chu Mấu, Phường Vân Dương, Bắc Ninh
221843
Đại lý bưu điện Thôn Tiền Ngoài
Thôn Tiền Ngoài, Xã Khắc Niệm, Bắc Ninh
220900
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bắc Ninh
Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Bắc Ninh
221132
Hòm thư Công cộng Phường Vệ An
Đường Lê Phụng Hiểu, Khu tập thể Trường Thống Kê, Phường Vệ An, Bắc Ninh
224042
Hòm thư Công cộng Phường Ninh Xá
Đường Nguyễn Du, Phường Ninh Xá, Bắc Ninh
221053
Hòm thư Công cộng Phường Thị Cầu
Đường Lý Thường Kiệt, Khu dân cư Khu 6 Thị Cầu, Phường Thị Cầu, Bắc Ninh
221115
Hòm thư Công cộng Phường Kinh Bắc
Khu Yna, Phường Kinh Bắc, Bắc Ninh
221229
Hòm thư Công cộng Phường Võ Cường
Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Võ Cường, Bắc Ninh
221293
Hòm thư Công cộng Phường Vũ Ninh
Khu Suối Hoa, Phường Vũ Ninh, Bắc Ninh
221194
Hòm thư Công cộng Phường Đại Phúc
Khu 3, Phường Đại Phúc, Bắc Ninh
221280
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Hành chính công
Số 11A, Đường Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, Bắc Ninh
2. Mã ZIP Thành phố Từ Sơn tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
222100
Bưu cục cấp 2 Từ Sơn
Khu Đất mới, Phường Đông Ngàn, Từ Sơn
222260
Bưu cục cấp 3 Đình Bảng
Thôn Tân Lập, Phường Đình Bảng, Từ Sơn
222120
Bưu cục cấp 3 Trần Phú
Phố Trần Phú, Thị Trấn Từ Sơn, Từ Sơn
222200
Điểm BĐVHX Đồng Quang
Thôn Trang Liệt, Phường Trang Hạ, Từ Sơn
222261
Điểm BĐVHX Đình Bảng
Thôn Thọ Môn, Phường Đình Bảng, Từ Sơn
222160
Điểm BĐVHX Tương Giang
Thôn Tiêu Thương, Xã Tương Giang, Từ Sơn
222230
Điểm BĐVHX Phù Khê
Thôn Phù Khê Đông, Xã Phù Khê, Từ Sơn
222210
Điểm BĐVHX Hương Mạc
Thôn Hương Mạc, Xã Hương Mạc, Từ Sơn
222240
Điểm BĐVHX Châu Khê
Thôn Song Tháp, Phường Châu Khê, Từ Sơn
222130
Điểm BĐVHX Tân Hồng
Thôn Yên Lã, Phường Tân Hồng, Từ Sơn
222140
Điểm BĐVHX Đồng Nguyên
Phố Mới, Phường Đồng Nguyên, Từ Sơn
222180
Điểm BĐVHX Tam Sơn
Xóm Trước, Xã Tam Sơn, Từ Sơn
222307
Hòm thư Công cộng Xã Phù Chẩn
Thôn Doi Sóc, Xã Phù Chẩn, Từ Sơn
222308
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp VSIP Từ Sơn
Thôn Phù Lộc, Xã Phù Chẩn, Từ Sơn
222320
Bưu cục cấp 3 KHL Tiên Sơn
Thôn Dương Lôi, Phường Tân Hồng, Từ Sơn
3. Mã ZIP Huyện Gia Bình tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
223200
Bưu cục cấp 2 Gia Bình
Thôn Đông Bình, Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình
223350
Bưu cục cấp 3 Chợ Núi
Thôn Bảo Tháp, Xã Đông Cứu, Huyện Gia Bình
223360
Bưu cục cấp 3 Chợ Ngụ
Phố Ngụ, Xã Nhân Thắng, Huyện Gia Bình
223201
Điểm BĐVHX Xuân Lai
Thôn Định Mỗ, Xã Xuân Lai, Huyện Gia Bình
223240
Điểm BĐVHX Bình Dương
Phố Bùng, Xã Bình Dương, Huyện Gia Bình
223280
Điểm BĐVHX Đại Lai
Thôn Đại Lai, Xã Đại Lai, Huyện Gia Bình
223400
Điểm BĐVHX Đại Bái
Thôn Đoan Bái, Xã Đại Bái, Huyện Gia Bình
223260
Điểm BĐVHX Cao Đức
Thôn Văn Than, Xã Cao Đức, Huyện Gia Bình
223370
Điểm BĐVHX Lãng Ngâm
Thôn Môn Quảng, Xã Lãng Ngâm, Huyện Gia Bình
223330
Điểm BĐVHX Song Giang
Thôn Ích Phú, Xã Song Giang, Huyện Gia Bình
223310
Điểm BĐVHX Vạn Ninh
Thôn Xuân Dương, Xã Vạn Ninh, Huyện Gia Bình
223300
Điểm BĐVHX Thái Bảo
Thôn Tân Hương, Xã Thái Bảo, Huyện Gia Bình
223340
Điểm BĐVHX Giang Sơn
Thôn Du Tràng, Xã Giang Sơn, Huyện Gia Bình
223380
Điểm BĐVHX Quỳnh Phú
Thôn Phú Dư, Xã Quỳnh Phú, Huyện Gia Bình
4. Mã ZIP Huyện Lương Tài tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
223500
Bưu cục cấp 2 Lương Tài
Thôn Đạo Sử, Thị Trấn Thứa, Huyện Lương Tài
223610
Bưu cục cấp 3 Kênh Vàng
Thôn Hoàng Kênh, Xã Trung Kênh, Huyện Lương Tài
223590
Điểm BĐVHX Lai Hạ
Thôn Lai Hạ, Xã Lai Hạ, Huyện Lương Tài
223650
Điểm BĐVHX Phú Hoà
Thôn Phương Xá, Xã Phú Hoà, Huyện Lương Tài
223520
Điểm BĐVHX Trung Chính
Thôn Trung Chinh, Xã Trung Chính, Huyện Lương Tài
223630
Điểm BĐVHX An Thịnh
Thôn An Trụ, Xã An Thịnh, Huyện Lương Tài
223600
Điểm BĐVHX Mỹ Hương
Thôn An Mỹ, Xã Mỹ Hương, Huyện Lương Tài
223560
Điểm BĐVHX Trừng Xá
Thôn Trừng Xá, Xã Trừng Xá, Huyện Lương Tài
223740
Điểm BĐVHX Lâm Thao
Thôn Lâm Thao, Xã Lâm Thao, Huyện Lương Tài
223580
Điểm BĐVHX Minh Tân
Thôn Nhất Trai, Xã Minh Tân, Huyện Lương Tài
223720
Điểm BĐVHX Bình Định
Thôn Ngọc Trì, Xã Bình Định, Huyện Lương Tài
223700
Điểm BĐVHX Quảng Phú
Thôn Lĩnh Mai, Xã Quảng Phú, Huyện Lương Tài
223730
Điểm BĐVHX Phú Lương
Thôn Lương Xá, Xã Phú Lương, Huyện Lương Tài
223604
Đại lý bưu điện Thôn My Xuyên
Thôn My Xuyên, Xã Mỹ Hương, Huyện Lương Tài
223690
Hòm thư Công cộng Xã Tân Lãng
Phố Tân Hợp, Xã Tân Lãng, Huyện Lương Tài
5. Mã ZIP Huyện Quế Võ tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
222800
Bưu cục cấp 2 Quế Võ
Khu 3, Thị Trấn Phố Mới, Huyện Quế Võ
222990
Bưu cục cấp 3 Châu Cầu
Thôn Châu Cầu, Xã Châu Phong, Huyện Quế Võ
222820
Điểm BĐVHX Việt Hùng
Thôn Lợ, Xã Việt Hùng, Huyện Quế Võ
223080
Điểm BĐVHX Mộ Đạo
Thôn Tràng Nhiệt, Xã Mộ Đạo, Huyện Quế Võ
223100
Điểm BĐVHX Chi Lăng
Thôn Quế Ổ, Xã Chi Lăng, Huyện Quế Võ
223050
Điểm BĐVHX Cách Bi
Thôn Từ Phong, Xã Cách Bi, Huyện Quế Võ
222840
Điểm BĐVHX Phù Lương
Thôn Yên Đinh, Xã Phù Lương, Huyện Quế Võ
222870
Điểm BĐVHX Quế Tân
Thôn Lạc Xá, Xã Quế Tân, Huyện Quế Võ
222860
Điểm BĐVHX Bằng An
Thôn Đanh, Xã Bằng An, Huyện Quế Võ
222850
Điểm BĐVHX Phù Lãng
Thôn Phấn Trung, Xã Phù Lãng, Huyện Quế Võ
223090
Điểm BĐVHX Yên Giả
Thôn La Miệt, Xã Yên Giả, Huyện Quế Võ
223120
Điểm BĐVHX Hán Quảng
Thôn Hán Đà, Xã Hán Quảng, Huyện Quế Võ
222900
Điểm BĐVHX Việt Thống
Thôn Thống Thượng, Xã Việt Thống, Huyện Quế Võ
222980
Điểm BĐVHX Ngọc Xá
Thôn Ngọc Sơn, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ
222991
Điểm BĐVHX Châu Phong
Thị tứ Thất Gian, Xã Châu Phong, Huyện Quế Võ
223060
Điểm BĐVHX Đào Viên
Thôn Lầy, Xã Đào Viên, Huyện Quế Võ
222970
Điểm BĐVHX Phượng Mao
Thôn Mao Trung, Xã Phượng Mao, Huyện Quế Võ
222890
Điểm BĐVHX Nhân Hoà
Thôn Bất Phí, Xã Nhân Hoà, Huyện Quế Võ
223040
Điểm BĐVHX Bồng Lai
Thôn Bồng Lai, Xã Bồng Lai, Huyện Quế Võ
223000
Điểm BĐVHX Đức Long
Thôn Vân Đoàn, Xã Đức Long, Huyện Quế Võ
223072
Bưu cục cấp 3 Đông Du
Thôn Đông Du, Xã Đào Viên, Huyện Quế Võ
222930
Bưu cục cấp 3 Nội Doi
Thôn Liễn Thượng, Xã Đại Xuân, Huyện Quế Võ
222918
Bưu cục cấp 3 KCN Quế Võ
Thôn Giang Liễu, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ
6. Mã ZIP Huyện Thuận Thành tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
222400
Bưu cục cấp 2 Thuận Thành
Khu Đất mới, Thị Trấn Hồ, Huyện Thuận Thành
222570
Bưu cục cấp 3 Trạm Lộ
Phố Trẹm, Xã Trạm Lộ, Huyện Thuận Thành
222430
Điểm BĐVHX An Bình
Thôn Chợ, Xã An Bình, Huyện Thuận Thành
222480
Điểm BĐVHX Hoài Thượng
Thôn Đại Mão, Xã Hoài Thượng, Huyện Thuận Thành
222450
Điểm BĐVHX Mão Điền
Xóm Bàng, Xã Mão Điền, Huyện Thuận Thành
222630
Điểm BĐVHX Nghĩa Đạo
Phố Vàng, Xã Nghĩa Đạo, Huyện Thuận Thành
222670
Điểm BĐVHX Nguyệt Đức
Thôn Lê Xá, Xã Nguyệt Đức, Huyện Thuận Thành
222720
Điểm BĐVHX Song Liễu
Thôn Liễu Khê, Xã Song Liễu, Huyện Thuận Thành
222520
Điểm BĐVHX Đình Tổ
Thôn Bút Tháp, Xã Đình Tổ, Huyện Thuận Thành
222510
Điểm BĐVHX Đại Đồng Thành
Thôn Đồng Đoài, Xã Đại Đồng Thành, Huyện Thuận Thành
222550
Điểm BĐVHX Trí Quả
Thôn Phương Quan, Xã Trí Quả, Huyện Thuận Thành
222650
Điểm BĐVHX Ninh Xá
Thôn Phủ, Xã Ninh Xá, Huyện Thuận Thành
222530
Điểm BĐVHX Thanh Khương
Thôn Thanh Hoài, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành
222600
Điểm BĐVHX Hà Mãn
Thôn Mãn Xá Tây, Xã Hà Mãn, Huyện Thuận Thành
222580
Điểm BĐVHX Gia Đông
Ấp Khám, Xã Gia Đông, Huyện Thuận Thành
222690
Điểm BĐVHX Ngũ Thái
Thôn Cửu Yên, Xã Ngũ Thái, Huyện Thuận Thành
222610
Điểm BĐVHX Xuân Lâm
Thôn Xuân Lê, Xã Xuân Lâm, Huyện Thuận Thành
222500
Điểm BĐVHX Song Hồ
Thôn Đạo Tú, Xã Song Hồ, Huyện Thuận Thành
222512
Đại lý bưu điện Thôn Đồng Đông
Thôn Đồng Đông, Xã Đại Đồng Thành, Huyện Thuận Thành
222611
Đại lý bưu điện Thôn Doãn Hạ
Thôn Doãn Hạ, Xã Xuân Lâm, Huyện Thuận Thành
222540
Bưu cục cấp 3 Chợ Dâu
Phố Dâu, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành
222577
Đại lý bưu điện Thôn Nghi An
Thôn Nghi An, Xã Trạm Lộ, Huyện Thuận Thành
222413
Bưu cục cấp 3 Phố Hồ
Khu Phố Hồ, Thị Trấn Hồ, Huyện Thuận Thành
7. Mã ZIP Huyện Tiên Du tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
221800
Bưu cục cấp 2 Tiên Du
Phố Lim, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du
221930
Bưu cục cấp 3 Chợ Sơn
Thôn Chợ Sơn, Xã Việt Đoàn, Huyện Tiên Du
221940
Bưu cục cấp 3 Kcn Tiên Sơn
Thôn Móng Núi, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du
222010
Điểm BĐVHX Tri Phương
Thôn Đinh, Xã Tri Phương, Huyện Tiên Du
221900
Điểm BĐVHX Hiên Vân
Thôn Kiều, Xã Hiên Vân, Huyện Tiên Du
221990
Điểm BĐVHX Đại Đồng
Thôn Đại Thượng, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du
221960
Điểm BĐVHX Phật Tích
Thôn Ngô Xá, Xã Phật Tích, Huyện Tiên Du
221910
Điểm BĐVHX Lạc Vệ
Thôn Hộ Vệ, Xã Lạc Vệ, Huyện Tiên Du
221820
Điểm BĐVHX Liên Bão
Thôn Hòai Thượng, Xã Liên Bão, Huyện Tiên Du
221980
Điểm BĐVHX Tân Chi
Thôn Chi Trung, Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du
222000
Điểm BĐVHX Cảnh Hưng
Thôn Trung, Xã Cảnh Hưng, Huyện Tiên Du
221870
Điểm BĐVHX Phú Lâm
Thôn Đông Phù, Xã Phú Lâm, Huyện Tiên Du
221970
Điểm BĐVHX Minh Đạo
Thôn Nghĩa Chỉ, Xã Minh Đạo, Huyện Tiên Du
221941
Điểm BĐVHX Hoàn Sơn
Thôn Đồng Xép, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du
221801
Đại lý bưu điện Thôn Lũng Giang
Thôn Lũng Giang, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du
221890
Hòm thư Công cộng Thôn Lộ Bao
Thôn Lộ Bao, Xã Nội Duệ, Huyện Tiên Du
221931
Đại lý bưu điện Thôn Đông Sơn
Thôn Đông Sơn, Xã Việt Đoàn, Huyện Tiên Du
221981
Đại lý bưu điện Thôn Tư Chi
Thôn Tư Chi, Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du
221942
Đại lý bưu điện Thôn Bất Lự
Thôn Bất Lự Làng, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du
221998
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp Đại Đồng
Đường KCN Đại Đồng, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du
8. Mã ZIP Huyện Yên Phong tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
221400
Bưu cục cấp 2 Yên Phong
Đường Phố Chờ, Thị Trấn Chờ, Huyện Yên Phong
221401
Điểm BĐVHX Thị Trấn Chờ
Đường Phố Mới, Thị Trấn Chờ, Huyện Yên Phong
221620
Điểm BĐVHX Văn Môn
Thôn Mẫn Xá, Xã Vân Môn, Huyện Yên Phong
221600
Điểm BĐVHX Yên Phụ
Thôn An Ninh, Xã Yên Phụ, Huyện Yên Phong
221580
Điểm BĐVHX Hoà Tiến
Thôn Yên Hậu, Xã Hoà Tiến, Huyện Yên Phong
221420
Điểm BĐVHX Trung Nghĩa
Thôn Phù Lưu, Xã Trung Nghĩa, Huyện Yên Phong
221500
Điểm BĐVHX Đông Tiến
Thôn Đông Thái, Xã Đông Tiến, Huyện Yên Phong
221570
Điểm BĐVHX Tam Giang
Thôn Nguyệt Cầu, Xã Tam Giang, Huyện Yên Phong
221550
Điểm BĐVHX Tam Đa
Thôn Phấn Động, Xã Tam Đa, Huyện Yên Phong
221530
Điểm BĐVHX Thuỵ Hoà
Thôn Thiểm Xuyên, Xã Thụy Hoà, Huyện Yên Phong
221510
Điểm BĐVHX Yên Trung
Thôn Chính Trung, Xã Yên Trung, Huyện Yên Phong
221560
Điểm BĐVHX Dũng Liệt
Thôn Chân Lạc, Xã Dũng Liệt, Huyện Yên Phong
221440
Điểm BĐVHX Đông Phong
Thôn Phong Xá, Xã Đông Phong, Huyện Yên Phong
221430
Điểm BĐVHX Long Châu
Thôn Mẫn Xá, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong
221640
Điểm BĐVHX Đông Thọ
Thôn Thọ Vuông, Xã Đông Thọ, Huyện Yên Phong
221438
Bưu cục cấp 3 Bưu cục KCNI Yên Phong
Thôn Ngô Xá, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong
VI. Sơ lược tỉnh Bắc Ninh
Bắc Ninh tiếp giáp với vùng trung du Bắc bộ tại tỉnh Bắc Giang. Thành phố Bắc Ninh nằm cách trung tâm Thành phố Hà Nội 30 km về phía đông bắc, có vị trí địa lý:
- Phía Đông giáp tỉnh Hải Dương
- Phía Tây giáp thủ đô Hà Nội
- Phía Nam giáp tỉnh Hưng Yên
- Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang.
Tỉnh Bắc Ninh có dân số năm 2023 là 1.462.945 người với 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố và 6 huyện với 126 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 31 phường, 6 thị trấn và 89 xã.